Cách tính cước thuê bao trả sau của MobiFone
Để nắm rõ hơn về quy tắc trừ cước MobiFone khách hàng hãy tiếp tục cập nhật bảng giá cước gọi, sms và 3G MobiFone trả sau dưới đây:
1/ Mức cước GỌI – NHẮN TIN trả sau Mobifone
Chi tiết cước | Cước trừ tương ứng |
Cước gọi nội mạng trong nước | 880 đồng/phút |
Cước gọi liên mạng trong nước | 980 đồng/phút |
Cước nhắn tin nội mạng trong nước | 290 đồng/SMS |
Cước nhắn tin liên mạng trong nước | 350 đồng/SMS |
Cước quốc tế IDD | Chỉ bao gồm cước IDD |
Cước nhắn tin quốc tế | 2.500 đồng/SMS |
Mức cước ở bảng áp dụng cho cả thuê bao mới hòa mạng và thuê bao trả sau lâu năm MobiFone khi dùng hết ưu đãi thoại + sms của gói khuyến mãi đang dùng.
2/ Mức cước data 3G dành cho thuê bao trả sau
- Không đăng ký các gói data 3G thì khi truy cập hệ thống tổng đài MobiFone trừ cước 75đ/50KB.
- Cước đăng ký 3G hàng tháng. Xem chi tiết: Bảng giá cước đăng ký 3G MobiFone.
3/ Mức cước data 4G dành cho thuê bao trả sau
- Không đăng ký các gói data 4G thì khi truy cập hệ thống tổng đài MobiFone trừ cước 75đ/50KB.
- Cước đăng ký 4G hàng tháng. Xem chi tiết: Bảng giá cước đăng ký 4G MobiFone.
4/ Cước tiêu dùng thuê bao trả sau hàng tháng
Công thức thức tính tổng số tiền tiền cước thuê bao/tháng:
Cước thuê bao 49.000đ + Cước gói hoà mạng + Cước phát sinh (gọi + data + sms)
So với giá cước gọi, nhắn tin khi sử dụng thuê bao trả trước thì cách tính cước gọi, nhắn tin đối với thuê bao trả sau rẻ hơn rất nhiều. Mọi thắc mắc liên quan đến vấn đề cách tính cước thuê bao trả sau của Mobifone khách hàng có thể chủ động liên hệ đến 9090 (200đ/phút) để điện thoại viên hỗ trợ nhé!